| Entry Thượng thư |
| bậc 匐 |
|
◎ Ss đối ứng: bắc (Tày) [HTA 2003: 32].
|
| dt. <từ cổ> cấp độ. Dường ấy của no cho bậc nữa, hôm dao đáo để cố công mang. (Tự thuật 117.7). |
| lửa 焒 |
|
◎ Phng. Bình Trị Thiên đọc là lả [VX Trang 1997: 248], hoặc lá (trong thắp lá) [NN Ý 2001: 273]. ở thế kỷ XV, ngữ tố trên tồn tại song thức ngữ âm là *a-lả và lả. Kiểu tái lập: *hla³ [TT Dương 2013b]. x. rỡ.
|
| dt. trái với nước. Ngọc lành nào có tơ vện, vàng thật âu chi lửa thiêu (Tự thuật 116.4)‖ (Bảo kính 151.5). |
| tước 爵 |
|
|
| dt. tước vị gồm tước danh, vị thế và bổng lộc. Tước thưởng càng ngày càng dõi chịu, ân thăng một bước một phen mừng. (Bảo kính 188.3, 185.4) |