| Entry Cổ Kim Nhạc Lục |
| ngon 唁 |
|
◎ Ss đối ứng của nghĩ: ŋɔn (30 thổ ngữ Mường) [NV Tài 2005: 249]. Như vậy, ngon = nghẻ đều là từ gốc Việt-Mường.
|
| dt. trái với chán. Ngẫm hay mùi đạo cực chưng ngon, nghìn kiếp dầu ăn vuỗn hãy còn (Tự thán 87.1)‖ (Tự thuật 114.5)‖ (Bảo kính 149.2)‖ (Huấn Nam Tử 192.6). |
| thư trai 書齋 |
|
|
| dt. thư phòng. Thư trai vắng vẻ cảnh ngày trường, một quyển Hy Kinh một triện hương. (Tức sự 125.1). |