| Entry tập tục |
| mừng thương 明傷 |
|
|
| đgt. tt. vui buồn. Sự thế sá phòng khi được trật, lòng người tua đoán khuở mừng thương. (Bảo kính 128.6). |
| tốt tươi 萃鮮 |
|
◎ Nôm: 卒鮮
|
| tt. HVVT rậm rạp và đẹp đẽ. Đông phong từ hẹn tin xuân đến đầm ấm nào hoa chẳng tốt tươi. (Xuân hoa tuyệt cú 196.4)‖ (Mai thi 224.1)‖ (Đào hoa thi 227.1)‖ (Mộc hoa 241.2). |