| Entry Sàm thư |
| lồng 籠 |
|
◎ Nôm: 篭 AHV: lung. Ss đối ứng loŋ (11 thổ ngữ Mường), sɔŋ (4 thổ ngữ), rɔ (2 thổ ngữ) [NV Tài 2005: 235]. Như vậy, “lồng” gốc Hán, “rọ” gốc Việt-Mường.
|
| ① dt. dụng cụ bằng tre, để nhốt động vật. Hùm oai muông mạnh còn nằm cũi, khiếu hót chim khôn phải ở lồng. (Tự giới 127.6)‖ (Lão hạc 248.8). x. anh vũ mắc lồng. |
| ② đgt. in, có ánh sáng xuyên qua. Tác ngâm song có mai và điểm, dời ngó rèm lồng nguyệt một câu. (Bảo kính 159.4) |