Tiếng Việt
About the Foundation
About the VNPF
Our Work
The people
Photos
Terms of use
Nôm Script
What is Nôm ?
Standardization
Publications
Dictionaries
Nôm Lookup Tool
Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Taberd Dictionary
Nhat dung thuong dam Dictionary
Dictionary of Nôm Tày
Bảng Tra Chữ Nôm
Takeuchi Dictionary
Nôm Texts
Thắng Nghiêm Temple
Phổ Nhân Temple
Digital Library of Hán-Nôm
Tale of Kiều
Lục Vân Tiên
Chinh Phụ Ngâm Khúc
Hồ Xuân Hương
History of Greater Vietnam
Nôm Font
Contact
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
Entry
Ngự chế văn tập
lú 屡
◎ Phiên khác: cũ (TVG), lủ: lủ khủ, lụ khụ (ĐDA), lủ: như lú (BVN), lụ (VVK). Nay theo Schneider.
tt.
lãng trí, đầu óc chậm chạp. “lú: người kém trí phán đoán” [Rhodes 1651 tb1994], lưu tích trong
lú lẫn, gà lú
.
Già hoà
lú
, tủi nhiều hành.
(
Tự thán 80.2
).
Công danh bịn rịn già
lú
, tạo hoá đong lừa trẻ chơi.
(
Tự thán 104.5
).
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Foreword
Explanatory Notes
Symbols and Abbreviations
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Index
Translation & Orthography
Quốc Âm Thi Tập
References
Afterword