| Entry Nguyên Chân |
| lú 屡 |
|
◎ Phiên khác: cũ (TVG), lủ: lủ khủ, lụ khụ (ĐDA), lủ: như lú (BVN), lụ (VVK). Nay theo Schneider.
|
| tt. lãng trí, đầu óc chậm chạp. “lú: người kém trí phán đoán” [Rhodes 1651 tb1994], lưu tích trong lú lẫn, gà lú. Già hoà lú, tủi nhiều hành. (Tự thán 80.2). Công danh bịn rịn già lú, tạo hoá đong lừa trẻ chơi. (Tự thán 104.5). |
| phong 風 |
|
|
| dt. gió. Phong nguyệt dầu ta ai kẻ đoán, được ngâm nga ắt sá ngâm nga. (Tự thuật 114.7)‖ x. Đông phong. (Xuân hoa tuyệt cú 196.3). |