Âm Hán Việt : Quan Thế Âm Bồ Tát Chữ Hán : 觀世音菩薩 Chữ Nôm : 羅德觀世音(修道在本囯香積山證道在廣東省南海縣普陀山尋殸救苦齊度世間) Quốc Ngữ : là Đức Quan Thế Âm (tu đạo tại bản quốc Hương Tích sơn, chứng đạo tại Quảng Đông tỉnh, Nam Hải huyện, Phổ Đà sơn. Tầm thanh cứu khổ, tế độ thế gian = tu đạo tại núi Hương Tích ở nước ta, chứng đạo ở núi Phổ Đà, huyện Nam Hải, tỉnh Quảng Đông. Tìm đường cứu khổ, tế độ chúng sinh ) Tiếng anh : Avalokitesvara Bodhisattva (sitting meditation in Hương Tích cavern and reaching the peak of the Way in Phổ Đà mountain, Nam Hải district, Quảng Đông province with the aim to saving from misfortune and danger for the people) Cột : 8 |