Entry |
trông |
|
#F1: long 龍 → 竜⿺望 vọng |
◎ Như 𥉫 trông
|
𨕭㺔体主滔 哏𠽐𩈘玉喝嗃𢚸鐄 Trên voi trông thấy chúa Thao. Ngẩn ngơ mặt ngọc, khát khao lòng vàng. Chúa Thao, 4a |
〇 嵩𦖑喠 𠜭胸 銀𡴯僣𬑉崇朔 Tung [Hoàng Tung] nghe ra giọng đâm hông. Mặt ngăn ngắt tím, mắt sòng sọc trông. Nhị mai, 9b |
〇 𬁖北斗傕東吏兑 Trông sao Bắc Đẩu thôi đông lại đoài [tây]. Chinh phụ, 24a |
〇 官𨕭𥄮𫴋𠊛些𠓨 Quan trên nhắm xuống, người ta trông vào. Truyện Kiều, 54b |
〇 干方東𣃣𣃣𨂼 Cơn phương Đông vừa trông vừa chạy. Nam lục, 2b |
〇 𦝄𦓡 𢢆貝𡗶 𤐝𠻁𦓡𢢆貝𠊚𥪝𠻁 Trông trăng mà thẹn với trời. Soi gương mà thẹn với người trong gương. Hợp thái, 5b |
〄 Mong ngóng, mong chờ.
|
欺拯典 𨅸𱍿默麻哭 Khi xem trông chẳng đến. Đứng lâu mặc mà khóc. Thi kinh, II, 3b |
〇 鶯𰙔 𠲢咭𠁑楼 咍迍逴些侯待 Oanh ca réo rắt dưới lầu. Hay đâu đón rước ta hầu đợi trông. Ca trù, 11b |