Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 󱲊
󱲊 rón
#F2: túc 𧾷⿰巽 → 󰙯 tốn
◎ Nhón chân bước nhẹ.

堛𩄲󱲊 𨀈𦰟墙 沛𠊛𣋚怒𤑟𤉜𫽄差

Bậc mây rón bước ngọn tường. Phải người hôm nọ rõ ràng chẳng sai.

Truyện Kiều, 7b

𧡊𠳒󱲊 𨀈朗𦖻 𤑟𤉜㷚㷝𠬠𠄩事娘

Thấy lời rón bước lắng tai. Rõ ràng rành rọt một hai sự nàng.

Phương Hoa, 44a

〄 Rón rén: nhẹ nhàng, khe khẽ.

便𠳒󱲊練比犀 𱠎皮啜隘𱠎皮𫫗毛

Tiện lời rón rén tỉ tê. Dở bề chối ải, dở bề mách mao.

Hoa tiên, 11b