Entry |
dài |
|
#F1: trường 長⿰曳 duệ |
◎ Như 曳 dài
|
易咍𦛌𣷭溇𣴓 坤 別𢚸𠊚𬑵 Dễ hay ruột bể sâu cạn. Khôn biết lòng người vắn dài. Ức Trai, 5b |
〇 滝江蒸丕拯可𣳔𤿤丕 Sông Giang chưng dài vậy, chẳng khả dùng bè vậy. Thi kinh, I, 11a |
〇 卞𢀦襖 麻𠓨 体𠖰茹𱜝 Bèn sửa áo mà vào. Thấy dãy dài nhà lớn. Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 46b |
〇 唯𠁀治渃𥹰 群𡗶群坦群𠁀郑黎 Dõi đời trị nước lâu dài. Còn trời còn đất còn đời Trịnh Lê. Thiên Nam, 130a |
〇 𥆾饒湥𲂝湥衮昂 Nhìn nhau giọt vắn giọt dài ngổn ngang. Truyện Kiều, 15a |
〇 𣜾𧶭辰本群 𧶭辰㐌蹺 埃𠅎耒 Chưa buôn thì vốn còn dài. Buôn thì vốn đã theo ai mất rồi. Lý hạng, 10a |
〄 Lâu mãi. Sâu bền. Nhiều.
|
𤽗張生跪 𠺥𠅜𠰺 Ngươi Trương Sinh quỳ dài chịu [nhận lấy] lời dạy. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 2a |