Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
六經弄弄塘𫜵治 四教冷伶𠰺𠊚
Lục kinh lộng lộng đường làm trị. Tứ giáo rành rành lẽ dạy người.
Hồng Đức, 73b
〇 焒𥠮裊渚垠𢚸俗 𦀚䋦 群別𡗶
Lửa rơm nẻo chớ ngăn lòng tục. Giềng mối đâu còn biết lẽ trời.
Sô Nghiêu, 13a