Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
嬪妃淬𣴓𥗜 𱥯包弓矢𱥯䒹芝蘭
Tần phi rót cạn chén mồi. Mấy bao cung thỉ [cung tên], mấy chồi chi lan.
Nguyệt lệnh, 26b