Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𠊚辰筆墨埋 𠀧[𠤩]絆曰堆𠀧吝
Người thì bút cất mực mài. Quệt ba bảy bận, viết đôi ba lần.
Kiều Lê, 20a