Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
鐘喑香𰦫韶𢲣 旗宝盖傘篭幢幡
Chuông ầm, hương ruổi, thiều rung. Cờ chen bảo cái, tán lồng tràng phiên.
Phan Trần, 18b
〇 𡑝梧梗碧㐌 𦲿鐄
Sân ngô [cây ngô đồng] cành biếc đã chen (xen) lá vàng.
Truyện Kiều, 29b
事𠁀㐌𤎕 𱪵𢚸 群 𠓨准𡏧紅𫜵之
Sự đời đã tắt lửa lòng. Còn chen vào chốn bụi hồng làm chi.
Truyện Kiều, 64a