Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
渃湳核卒欣分 茹蟋蟀 於𧵆准凉
Nước nâm [ngâm ngấm] cây tốt hơn phần. Vách nhà tất suất [dế mèn] ở gần chốn lương [mát mẻ].
Nguyệt lệnh, 27b