Entry |
vào |
|
#F1: bao 包⿰入 nhập |
◎ Như 入 vào
|
𥛗𠱋𧡊永些押 Dòm dò thấy vắng chúng ta áp vào. Thiên Nam, 60b |
〇 払自𱑤尼𫗄𡋥 𡖵𦝄尼忋𠖾方㝹 Chàng từ trẩy vào nơi gió cát. Đêm trăng này nghỉ mát phương nao. Chinh phụ, 5b |
〇 交竜𢴿拖 罢𣈙 Giao long dìu đỡ vào trong bãi rày. Vân Tiên B, 21a |
〇 唏𱏫擬𠊚添絆䏾 Hơi đâu nghĩ vào người thêm bận bụng. Giai cú, 16a |
〇 大鵬精𣃣𩛷𫢩沛沒𥏌𬑰信𫅩 Đại bàng tinh vừa bữa nay phải một tên bắn tin vào cánh. Thạch Sanh, 17b |