Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
畜物空体特 𦤾𣈜固定令座案上級 時固体由令官審判交𠊚看守或發賣
Súc vật không thể nuôi được đến ngày có định lệnh toà án thượng cấp, thì có thể do lệnh quan thẩm phán giao người khán thủ [coi giữ] hoặc phát mại [bán đi].
Tân luật, 12b