Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 󱚈
󱚈 nuôi
#F1: dưỡng 养⿰餒 nỗi
◎ Như 餒 nuôi

畜物空体󱚈特 𦤾𣈜固定令座案上級 時固体由令官審判交𠊚看守或發賣

Súc vật không thể nuôi được đến ngày có định lệnh toà án thượng cấp, thì có thể do lệnh quan thẩm phán giao người khán thủ [coi giữ] hoặc phát mại [bán đi].

Tân luật, 12b