Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 󱙹
󱙹 trước
#F1: tiên 先 ⿰畧 lược
◎ Như 𠓀 trước

吒兢秩󱠈𨁼𨖲󱙹 註 結驚魂吝吏𡢐

Cha căng mất vía bôn lên trước. Chú kiết kinh hồn lẩn lại sau.

Xuân Hương, 4a

稿𦹳吝𱠎󱙹畑 風情固錄群傳 史撑

Cảo thơm lần giở trước đèn. Phong tình có lục còn truyền sử xanh.

Truyện Kiều, 1a

𥋷𧡊󱙹𡑴暈兎𤋵 丿𦖑膉𲈴㗂 鐘迻

Nhác thấy trước đền vầng thỏ giãi. Phút nghe nách cửa tiếng chuông đưa.

Giai cú, 59a

諛諛󱙹𩈘 悅𢛨󰮂𢚸

“Du”: dua trước mặt. “Duyệt”: ưa trong lòng.

Tự Đức, IV, 1b

◎ Tiếng trỏ thời điểm đã qua hoặc đến sớm hơn.

朱咍𢀭𦖡𢀭𥊖 尋󱚢󱙹㐌𡗋𠊛 𦋦空

Cho hay giàu điếc giàu đui. Tìm vào trước đã lắm người ra không.

Nhị mai, 12a

從無𱻊於不仁 𢞂命󱙹㐌秦緍此制

Tuồng vô nghĩa, ở bất nhân. Buồn mình trước đã tần mần thử chơi.

Truyên Kiều, 21a

㑏噒役󱙹 苓咦身𡢐

Dữ răn việc trước, lành dè thân sau.

Vân Tiên, 1a

󱙹碎顛如墨箕𦓡

Trước tôi đen như mực kia mà.

Ô Lôi, 7b