Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
宮桂𠦳重夾𡬷𡱸
Cung quế nghìn trùng giáp tấc gang.
Hồng Đức, 64a
〇 約之𧵆襘 𡬷 𱠎念𨐮䔲底払𤍊𫨩
Ước gì gần gụi tấc gang. Giở niềm cay đắng để chàng tỏ hay.
Chinh phụ, 13a
〇 𡗶髙𱥯丈坦𠫅𱥯𡱸
Trời cao mấy trượng, đất dày mấy gang.
Nam lục, 3a