Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 󰮏
󰮏 sáu
#F1: lão 老⿰六 lục
◎ Như 了 sáu

皮󰮏𱑕餘糁𫡦秋

Vừa sáu mươi dư tám chín thu.

Ức Trai, 8b

種隊頭掑簮 添󰮏種玉

Giống đội đầu cài trâm, thêm sáu giống ngọc.

Thi kinh, II, 27b

治特𠄩𨒒𦊚冬 歳享計用外󰮏𨒒𢆥

Trị (ở ngôi) được hai mươi bốn đông. Tuổi hưởng kể ròng ngoài sáu mươi năm.

Thiên Nam, 69b

韶光𠃩𨔿㐌外󰮏𨑮

Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi.

Truyện Kiều B, 1b

󰮏𨒒𦊚卦󰬾𤾓餘爻

Sáu mươi bốn quẻ, ba trăm dư hào.

Vân Tiên, 19b

没梗椥𠄼󰮏梗椥 𢢲緣辰𥙩渚𦖑户行

Một cành tre, năm sáu cành tre. Đẹp duyên thì lấy chớ nghe họ hàng.

Giải trào, 6a