Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 󰮂
󰮂 trong
#F1: long 龍 → 竜⿰中 trung
◎ Trỏ phạm vi (không gian, thời gian) diễn ra sự tình.

𫃚印𨁪艶如初 付娘吏拮󱚢𰙔󰮂房

Bọc in dấu dém như sơ. Phó nàng lại cất vào ca trong phòng.

Thiên Nam, 14b

𱍸埃尋𡱩𥘷中 直体命[婦]𨅸󰮂講唐

Ấy ai tầm thước trẻ trung. Chợt thấy mệnh phụ đứng trong giảng đường.

Phan Trần, 9a

添𤴬󰮂胣如疱如𢭻

Thêm đau trong dạ như bào như xoi.

Vân Tiên, 19a

諛諛󱙹𩈘 悅𢛨󰮂𢚸

“Du”: dua trước mặt. “Duyệt”: ưa trong lòng.

Tự Đức, IV, 1b

𥙩物𤈞𠓨󰮂𱬜

Lấy vật lùi vào trong tro.

Tự Đức, V, 5a

交竜𢴿拖󱚢󰮂罢𣈙

Giao long dìu đỡ vào trong bãi rày.

Vân Tiên B, 21a