Entry |
long |
|
#F2: mao 毛⿰蒙 mông: lông |
◎ {Chuyển dụng}. Long lóc: tròn và trơn nhẵn.
|
頭秃坪𪿙 媄𡎢媄𦟑媄杯𨖲頭 Đầu trọc long lóc bình vôi. Mẹ ngồi mẹ ỉa mẹ bôi lên đầu. Lý hạng B, 160b |
lông |
|
#F1: mao 毛⿰蒙 mông |
◎ Bộ phận hình sợi hoặc hình lá mọc trên cơ thể người, và cầm thú.
|
𣘾幽𬚸𦛞蒲灰油 膉𱥺 捻茶艚𱥺唏 Vai u thịt bắp bồ (mồ) hôi dầu. Lông nách một nắm, chè (trà) tàu một hơi. Lý hạng B, 181a |
〇 固福辰𦛊固 無 福辰吏瀝空漏漏 Có phúc thì lồn có lông. Vô phúc thì lại sạch không làu làu. Lý hạng B, 193a |