Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
邊花𱻌固裊 通墻
Bên hoa dường có nẻo thông cuối tường .
Hoa tiên, 26b
〇 哭嘆头澤𡹞 𤋵𢚸貝渃提情貝𦝄
Khóc than đầu trạch cuối ghềnh. Giãi lòng với nước, dề tình với trăng.
Hoa tiên, 31a