Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𠊛行𦧘𠯲𠊛行亇 𠀲半𤙭𲁰𠀲半
Người hàng thịt nguýt người hàng cá. Đứa bán bò gièm đứa bán trâu.
Trạng Trình, 16a
〇 俚香𧗱謨𣈙 折𫥨𫜵具底𠶆廊
Lý hương về mua trâu rày. Giết ra làm cỗ để nay mời làng.
Tống Trân, 18a