Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 󰠲
󰠲 đâu
#C1: 兜 → 󰠲 đâu
◎ Tiếng trỏ nơi chốn không xác định.

工意圍𢧚棊没局 呌󰠲㘇㗂丐蟡蟡

Trong ấy vầy nên cờ một cuộc. Kêu đâu vang tiếng cái ve ve.

Hồng Đức, 2a

𫜵𤾓𠦳斫 朱特別信昆於󰠲

Làm trăm ngàn chước cho được biết tin con ở đâu.

Bà Thánh, 2b

𱜢𥶄修𱽗𱜢𢃱深 [𠫾]󰠲庄隊 底螉針

Nào nón tu lờ nào mũ thâm. Đi đâu chẳng đội để ong châm.

Xuân Hương, 11a

𣹕𱧎𢆥𠉞博於󰠲

Lụt lội năm nay bác ở đâu.

Yên Đổ, 2b

別󰠲鴝杜別󰠲𧐖𦣰

Biết đâu cú đỗ, biết đâu lươn nằm.

Nam lục, 13a

〄 Tiếng trỏ căn nguyên không xác định.

俸󰠲 兵焒音音 𱪵悲茹泊葛淋𲈾䜹

Bỗng đâu binh lửa ầm ầm. Tro bay nhà bạc, cát lầm cửa thơ.

Phan Trần, 4b

𤗽󰠲𠶣𠽊𨔍 𱻌 吏皮及曠椿堂吏圭

Dịp đâu may mắn lạ dường. Lại vừa gặp khoảng xuân đường lại quê.

Truyện Kiều, 27b

為󰠲𢧚餒 䔲𨢟 傷吒𢖵媄別𣈗𱜢悁

Vì đâu nên nỗi đắng cay. Thương cha nhớ mẹ biết ngày nào quên.

Thạch Sanh, 8a

〄 Tiếng tỏ ý nghi vấn, phủ định.

𠄻󰠲旦注注𠶛𣋚𠄻

Rằm đâu đến chú, chú kiêng hôm rằm.

Nam lục, 4b

婿𡗶󰠲奇𦥃英襖󱏹

Rể trời đâu cả đến anh áo buồm.

Giai cú, 1a