Entry |
lưỡi |
|
#F1: lễ 禮 → 礼⿰舌 thiệt |
◎ Như 礼 lưỡi
|
塸浽胆𬌥𦼔𠳺噴 𡓁[𠻗]螃浡啉沁 Gò nổi trán trâu rêu lún phún. Bãi lè lưỡi bạng bọt lăm tăm. Hồng Đức, 39a |
〇 虶毒過𡳪螉 吹𠊚散合 𢴑𢚸義仁 Lưỡi vò độc quá đuôi ong. Xui người tan hợp, dứt lòng nghĩa nhân. Lý hạng, 35a |
〄 Vật dụng sắc mỏng, có hình như cái lưỡi.
|
傷𩵜托為鈎宛 吟𧋆𱜢 折鉢戊丸 Thương cá thác [chết, bỏ mạng] vì câu uốn lưỡi. Ngẫm ruồi nào chết bát mồ hòn. Ức Trai, 60b |