Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 󰖽
󰖽 vẫy
#F1: vĩ 尾⿰采 → 釆 thái: vẻ
◎ {Chuyển dụng}. Vung tay.

翹𠳐領意題排 𢬣𠎣没󰖽𨇜𨑮曲吟

Kiều vâng lĩnh ý đề bài. Tay tiên một vẫy đủ mười khúc ngâm.

Truyện Kiều, 5a

󰖽 vẻ
#F1: vĩ 尾⿰采 thái
◎ Dáng dấp.

桃𠲖邑󰖽樁喂我朝

Đào e ấp vẻ, thông oi ả chiều.

Sơ kính, 13b

梅骨格雪精神 𱥺𠊛𱥺󰬮 𨑮分院𨑮

Mai cốt cách, tuyết tinh thần. Một người một vẻ, mười phân vẹn mười.

Truyện Kiều B, 1a

〄 Màu sắc.

滝𤁘𦝄辣󰖽𬁖疎 閣𱿈𦼔苔立鬪詩

Sông trong trăng lạt vẻ sao thưa. Gác cũ rêu đầy lấp dấu thơ.

Hồng Đức, 60a

威灵𨈒圣樣僊 篭幔󰖽𤽸影畑 色𦳦

Uy linh vóc thánh dáng tiên. Lồng màn vẻ trắng, ánh đèn sắc tươi.

Nhị mai, 28b

𠦳秋﨤會昇平 𣋀奎𠓇󰖽文明𡧲𡗶

Ngàn thu gặp hội thăng bình. Sao Khuê rạng vẻ văn minh giữa trời.

Đại Nam, 1a

〄 Vẻ vang: rực rỡ, tươi tắn.

象羣仃伶鬭初遺 󰖽榮台驛呂瑰

Tuồng còn rành rạnh dấu xưa doi [lưu lại]. Vẻ vang thay dịch Lữ Côi.

Trịnh Cương, 2b

異形拯固󰖽荣 蹺法虞 唐治𠁔商周

Dị hình chẳng có vẻ vang. Theo phép Ngu Đường, trị sánh Thương Chu.

Thiên Nam, 78a

𧵆厨風景每塘 於𧵆署染󰖽荣每牟

Gần chùa phong cảnh mọi đàng. Ở gần thợ nhuộm vẻ vang mọi màu.

Hợp thái, 11a