Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 󰍄
󰍄 chuột
#F2: khuyển 犭⿰ 朮 → 术 cầu
◎ Loài gặm nhấm, mõm nhọn, đuôi dài (đối tượng săn đuổi của mèo).

因蒸恨󰍄沛 餒眉

Nhân chưng giận chuột phải nuôi mày [trỏ mèo].

Ức Trai, 76b

埃浪󰍄拯固獰 牢默鑥特墻些

Ai rằng chuột chẳng có nanh. Sao mặc trổ được tường ta.

Thi kinh, I, 19a

戾丐󰍄呌麻 昆獴遁

Lệ cái chuột kêu mà con muông trốn.

Truyền kỳ, III, 34b

󰍄𱜢吏且哏𦀊𫃚猫

Chuột nào lại thả cắn dây buộc mèo.

Trinh thử, 14b

住󰍄𠫾𢄂塘賖 謨𬸴謨𪉥𬲠吒𡥵猫

Chú chuột đi chợ đường xa. Mua mắm mua muối giỗ cha con mèo.

Lý hạng, 35b