Entry |
huênh |
|
#C2 → G2: vĩnh 永 → |
◎ Huênh hoang: Như 永 huênh
|
兵固兵庄羅事往所𠅜朋𱻌邏丕 Bênh có bênh chăng là sự huênh hoang thửa lời bằng dường lạ vậy. Truyền kỳ, II, Từ Thức, 67a |
viếng |
|
#C2 → G2: vĩnh 永 → |
◎ Như 永 viếng
|
卞𲌀卞𩧍 婆許夫人 衛翁衛侯 Bèn giong (rong) bèn ruổi. Bà Hứa phu nhân về viếng ông Vệ hầu. Thi kinh, II, 36a |
〇 欺𣌋欺歆安 𥙩埃堵差遣 Khi sớm khi hôm an viếng, lấy ai đủ sai khiến. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 17a |