Entry |
ngập |
|
#C2 → G2: cập 及 → |
◎ Nghiện ngập: đắm đuối, mê mẩn thành tật đối với một thú tiêu khiển nào đó.
|
六風流𢪀共𢧚𠁀 欺彦𢪀𦋦麻𢜝 Lúc phong lưu nghĩ cũng nên đời. Khi nghiện ngập nghĩ ra mà sợ. Nha phiến, 3b |
◎ Ngượng ngập: e dè, ngần ngại.
|
𤊰唏涓㗂碎昆 𱜢群𱜢群京謙 Bén hơi quen tiếng tôi con. Nào còn ngượng ngập, nào còn kiêng khem. Thiên Nam, 92a |