Entry 𲋄 |
𲋄 gió |
|
#B| B → G1: 風 phong → 𲋄 |
◎ Gió trăng: trỏ tình cảm trai gái ngoài hôn thú.
|
渚兮呵呵𠰘唭 夫妻且吏𦋦𠊛𲋄𦝄 Chớ hề ha hả miệng cười. Phu thê vả lại ra người gió trăng. Huấn ca, 4b |
𲋄 phong |
|
#A1: 風 → 𲋄 phong |
◎ Gió trời.
|
𠀧卷圖書收𱴸襊 蔑船𲋄月 翥苔扦 Ba cuốn đồ thư thu nặng túi. Một thuyền phong nguyệt chở đầy then. Trạng Trình, 3a |
〄 Bệnh do nhiễm gió độc.
|
味𦹳 性吏甘平 去𲋄除湿㐌停庄戈 Mùi thơm tính lại cam bình [trỏ kê vàng]. Khử phong trừ thấp đã đành chẳng qua. Thực vật, 3b |