Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𲈴
𲈴 cửa
#F1: cử 舉 → 𱑏⿰門 môn
◎ Bộ phận có thể mở đóng, làm nơi ngăn cách và thông thoáng giữa trong và ngoài nhà (hoặc buồng).

𪀄沃伴哏花能供 猿蓬昆掑𲈴宜經

Chim óc [gọi] bạn cắn hoa nâng cúng. Vượn bồng con kề cửa nghe kinh.

Hoa Yên, 32a

𠮿嗃外𲈴劔之燕鸚

Xôn xao ngoài cửa kém gì yến anh.

Truyện Kiều, 2a

𲈴城兵焒噋敲 没干𦹵内󱰧𬇚群之

Cửa thành binh lửa xôn xao. Một cơn cỏ nội cá ao còn gì.

Đại Nam, 57a

𥋷𧡊𠓀𡑴暈兎𤋵 丿𦖑膉𲈴㗂鐘迻

Nhác thấy trước đền vầng thỏ giãi. Phút nghe nách cửa tiếng chuông đưa.

Giai cú, 59a