Entry 𲈳 |
𲈳 cửa |
|
#F1: môn 門⿵舉 → 𱑏 cử |
◎ Như 𫔸 cửa
|
𱥯吝𲈳㨂杄𱠼 Mấy lần cửa đóng then cài. Truyện Kiều, 6b |
〄 Nơi thông từ trong ra ngoài.
|
㳥𪷧𲈳𣷭𬔗𱍩 Sóng cồn (cuồn) [cuộn lên] cửa bể nhấp nhô. Cung oán, 3a |
〄 Nơi thâm nghiêm của một lớp người.
|
𧵆厨𧵆景些修郭 𲈳佛觥𢆥産襖𫌌 Gần chùa gần cảnh ta tu quách. Cửa Phật quanh năm sẵn áo sồng. Giai cú, 14a |