Entry 𲈫 |
𲈫 cửa |
|
#F1: môn 門⿵舉 → 㪯 cử |
◎ Cửa nhà: nơi ăn chốn ở.
|
𥙩准 禅林𫜵𲈫茹 Lấy chốn thiền lâm làm cửa nhà. Hoa Yên, 32b |
〇 倍𨖅𠶀趣園𧵆 𠬠塳𦹵碧𠇍吝𲈫𪳔 Vội sang thăm thú vườn gần. Một vùng cỏ biếc mấy lần cửa son . Hoa tiên, 23a |
〄 Nơi thâm nghiêm của một lớp người.
|
屯屯俸葉𲈫 三公 Đùn đùn bóng rợp cửa tam công. Ức Trai, 75a |
〇 榜[鐄]碑𥒥𠦳秋 潘陳𠄩 户𲈫儒唯傳 Bảng vàng bia đá ngàn (nghìn) thu. Phan Trần hai họ cửa Nho (Nhu) dõi truyền. Phan Trần, 1b |