Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
撫𧗱𲇁激𠳒勸 塔高[垒]𱻊 𢶢𥾽[棹]忠
Vỗ về nhẽ khích lời khuyên. Đắp cao lũy nghĩa, chống bền chèo trung.
Hoa tiên, 32b