Entry 𲇀 |
𲇀 vẻ |
|
#F1: thái 釆⿰尾 vĩ |
◎ Như vẻ
|
役之𱻌恪𲇀𢝙 𧡊𠳒 生吏𲁧縁由 Việc chi dường khác vẻ vui. Thấy lời sinh lại rạch ròi duyên do . Hoa tiên, 33b |
〇 清新𨔍𲇀𱖦间 英䧺搊及 紅顔𱥯重 Thanh tân lạ vẻ trần gian. Anh hùng so kịp hồng nhan mấy trùng. Nữ Lưu, 30a |
◎ Vui vẻ: vui thú, hân hoan.
|
𫢩𢜠 天下太平 節春𢝙𲇀殿亭風光 Nay mừng thiên hạ thái bình. Tiết xuân vui vẻ, đền đình phong quang. Thanh hoá, 17a |
𲇀 vẽ |
|
#F1: thái 釆⿰尾 vĩ |
◎ Bày ra, mách bảo.
|
𲇀脉渃添威 朱賊 拻𦟐民𧵑𱸳茄 Vẽ mạch nước thêm uy cho giặc. Khơi mỡ dân đem của về nhà. Mai trò, 17a |