Entry 𲃲 |
𲃲 rủi |
|
#F2: túc 𧾷⿰磊 → 𰦫 lỗi: ruổi |
◎ {Chuyển dụng}. Như 𠶡 rủi
|
縁㐌𱜿據牢吏𲃲 𢪀源𩂀𱠎𢬭牢當 Duyên đã may cớ sao lại rủi. Nghĩ nguồn cơn giở giói sao đang. Cung oán, 1a |
𲃲 ruổi |
|
#F2: túc 𧾷⿰磊 → 𰦫 lỗi |
◎ Như 唯 ruổi
|
姉㛪染病烟霞姅 店補坦𲃲𦋦𨖲𡗶 Chị em nhuốm bệnh yên hà. Nửa đêm bỏ đất ruổi ra lên trời. Thiên Nam, 29b |
〇 塘𨀐𲃲𨉞㧅弓箭 𣇜餞 迻𢚸絆妻孥 Đường rong (giong) ruổi lưng đeo cung tiễn. Buổi tiễn đưa lòng bịn (bận) thê noa. Chinh phụ, 1b |
〇 特𠳒 如𲉇𡬷𣘈 𨀒駒𥊢𲃲渃𡽫圭𠊛 Được lời như mở tấc son. Vó câu thẳng ruổi nước non quê người. Truyện Kiều B, 41a |
〄 Gấp gáp qua đi.
|
梭迻𣈗𣎃𲃲𣭻 𠊛𠁀審卒戈牟春撑 Thoi đưa ngày tháng ruổi mau. Người đời thấm thoắt qua màu xuân xanh. Chinh phụ, 25a |