Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
立𤍶𧜗訂𧜗𠊝 色襜花 戞曰𲃱鳳絩
Lập lòe mớ đính mớ thay. Sắc xiêm hoa giắt (giát), vết giày phượng thêu.
Nhị mai, 16b
〇 [𧝓]桃𧜖錦𲃱花 停悁坭攝如茹娘兜
Đệm đào chăn gấm giày hoa. Đừng quên nề nếp như nhà nàng đâu.
Ngộ phối, 13b