Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𱸳
𱸳 về
#C2 → G1: vệ 衛 → 𧗱 → 𱸳
◎ Trở lại nhà, quay lại chốn cũ.

鳩給𱸳茹 礼麻朱昆

Cưu [mang, đem] cắp [cầm, nắm] về nhà, lấy mà cho con.

Phật thuyết, 36a

步㹥區迻吏𱸳

Bọ chó xua đi lại về.

Ngọc âm, 60b

催催催拱𥛉㝵 買從且咳𱸳宜矫麻

Thôi thôi, thôi cũng lạy người. Mới thong thả hãy về ngơi kẻo mà.

Phan Trần, 15b

𲇀脉渃添威朱賊 拻𦟐民󰝂𧵑𱸳茄

Vẽ mạch nước thêm uy cho giặc. Khơi mỡ dân đem của về nhà.

Mai trò, 17a

英𠫾竹𣜾栍𣒣 英𱸳竹㐌高朋𦰟𥯌

Anh đi trúc chửa mọc măng. Anh về trúc đã cao bằng ngọn tre.

Lý hạng, 4a