Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𤤰体帝𠇮特産𱸢𱙀頭 曠詰
Vua thấy đấy: Mình [thân hình] được sởn lông, lớn đầu, rộng cật [lưng].
Minh ty, 4b
〇 㐱朱𠱄𦋦𤌋蒸𥪝𱸢𱝤
Chỉn cho vào miệng, khói ra chưng trong lông vảy.
Minh ty, 13a
[敬]𱸢末孛 昆末庄丿 曾崔
Kính trông mặt Bụt, con mắt chẳng phút từng thôi.
Phật thuyết, 33a