Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𱷨
𱷨 tựa
#F2: lập 立⿰序 tự
◎ Như 𢭸 tựa

𡎢𱷨梗𣘃𣘃㹥𦟑 蹎𫏝 󱪞汫汫埃咹

Ngồi tựa gốc cây, cây chó ỉa. Chân thò xuống giếng, giếng ai ăn.

Giai cú, 4a

𡎢黎羅𱥺 𱷨榾羅𠄩 蹺𱰺羅𠀧 咹𩚧羅𦊚 𡎢𦠆羅𠄼

Ngồi lê là một. Tựa (dựa) cột là hai. Theo trai là ba. Ăn quà là bốn. Ngồi rốn là năm.

Lý hạng B, 154b