Entry 𱱊 |
𱱊 mòn |
|
#F2: nạch 疒⿸門 → 门 môn |
◎ Hao hụt, sút giảm, phai mờ.
|
恨台𣘃𦓊𦮲𱱊 塊干𫗄楚吏干湄秦 Giận thay cây cỗi rễ mòn. Khỏi cơn gió Sở, lại cơn mưa Tần. Thiên Nam, 128a |
〇 𱢻𢯦帳玉 雪𱱊案硯 Gió lay trướng ngọc, tuyết mòn án nghiên. Phan Trần, 12a |
〇 𤾓𢆥碑𥒥拱𱱊 𠦳𢆥碑𠰘吻群渚渚 Trăm năm bia đá cũng mòn. Ngàn năm bia miệng vẫn còn trơ trơ. Nam lục, 36a |
〇 蜆蹽榾鉄𫳵𱱊 𱿭𧋂搓祖𫳵𧷺麻搓 Kiến leo cột sắt sao mòn. Tò vò xây tổ sao tròn mà xây. Lý hạng, 3b |
〇 𡽫𱱊仍𱻊𫽄𱱊 Non mòn nhưng nghĩa chẳng mòn. Ca trù, 17a |