Entry 𱱇 |
𱱇 trải |
|
#F2: túc|sơ 𧾷|疋 → 𤴔⿰吏 lại [*tl- → tr-] |
◎ Đã kinh qua, đã từng đi qua, từng biết đến, từng chịu đựng.
|
日月𤐝隊准現 冬夏𱱇 㐌初咍 Nhật nguyệt soi, đòi chốn hiện. Đông hạ trải, đã sơ [vừa mới] hay. Ức Trai, 18a |
〇 𱱇過㐌𦒹𢆥 瓊揆傷𠄩親 Trải qua đã sáu năm. Quạnh quẽ thương hai thân. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 22a |
〇 𱱇壁桂𫗄鐄囂迄 𤗖羽衣冷𠖯如銅 Trải vách quế gió vàng heo (hiu) hắt. Mảnh vũ y lạnh ngắt như đồng. Cung oán, 1a |
〇 𱱇戈沒局𣷭橷 仍調𧡊㐌𤴬疸𢚸 Trải qua một cuộc bể dâu. Những điều trông thấy đã đau đớn lòng. Truyện Kiều, 1a |
〇 𱱇戈𨁪𤟛塘羝 𪀄呌猿呴𦊛皮渃𱛩 Trải qua dấu thỏ đường dê. Chim kêu vượn hú, tư bề nước non. Vân Tiên, 7a |
◎ {Chuyển dụng}. Phủ che hoặc bày ra trên bề mặt một vật nào đó.
|
蒸意 𱱇𥙩蒸詔結竹 炪𥙩蒸𱫻𣛿樁 Chưng ấy, trải lấy chưng chiếu kết trúc, đốt lấy chưng nến nhựa thông. Truyền kỳ, I, Tây Viên, 66b |
〇 式𫯝錦𱱇别包 𨕭梗𫚳呐[]𬇚𩵜唭 Thức trời gấm trải biết bao. Trên cành chim nói, dưới ao cá cười. Vân Tiên C, 9a |
𱱇 trễ |
|
#F2: túc|sơ 𧾷|疋 → 𤴔⿰吏 lại: trải |
◎ {Chuyển dụng}. Thòng xuống, không gọn.
|
簮掑襜㩫𢢆𢠅 𱱇瀾𩯀𱹻挵𨦩𦝄腰 Trâm cài xiêm giắt thẹn thùng. Trễ (chải) làn tóc rối, lỏng vòng lưng eo. Chinh phụ, 14b |