Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𱫻炪蓬蘭㐌𤎜𣈘
Nến đốt buồng lan đã sáng đêm.
Hồng Đức, 24b
〇 𱱇𥙩蒸詔結竹 炪𥙩 蒸𱫻𣛿樁
Trải lấy chưng chiếu kết trúc, đốt lấy chưng nến nhựa thông.
Truyền kỳ, I, Tây Viên, 66b
〇 𥉬𪿄𠓨准花房 𬁖扛畑𱫻𩄲篭𤌋香
Liếc trông vào chốn hoa phòng. Sao giăng đèn nến, mây lồng khói hương.
Sơ kính, 17a