Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𱪵
𱪵 lò
#A2: 爐 → 𱪵 lô
◎ Thiết bị đốt lửa để sưởi hoặc đun nấu, nung chảy.

𱪵蘧燶𤍇事𠁀 幅幀雲狗𦘧𠊛桑滄

Lò cừ nung nấu sự đời. Bức tranh vân cẩu vẽ người tang thương.

Cung oán, 3a

炪炉粘案符𬊽 𨢇斟白菊花傳清香

Đốt lò niêm án bùa thiêng. Rượu châm bạch cúc, hoa truyền thanh hương.

Sơ kính, 34b

枚𡢐油固包𣇞 炪𱪵香𱍸搊絲泛尼

Mai sau dầu có bao giờ. Đốt lò hương ấy, so tơ phím này.

Truyện Kiều, 16a

𱢅󰮂𠬠 𤇮𦓡燃𱥯𱪵

Dễ trong một bếp mà nhen mấy lò.

Vân Tiên, 11b

𱪵 lửa
#F2: hoả 火⿰廬 → 卢 lư
◎ Như 呂 lửa

朱咍湥渃梗楊 𱪵 𢚸洒㴽每塘塵緣

Cho hay giọt nước cành dương. Lửa lòng rưới tắt mọi đường trần duyên.

Truyện Kiều, 41a

𱪵 tro
#F2: hoả 火⿰盧 → 卢 lô | C2: 爐 → 𱪵 lô
◎ Chất bột vụn nát, màu xám, là tàn dư của các vật hữu cơ sau khi bị cháy trụi.

脱祝仍像孛黄玉沚𪡔如𱪵坦

Thoắt chốc, những tượng Bụt vàng ngọc chảy ra như tro đất.

Ông Thánh, 4a

麻卞共輕吝 辣 炪涅所像炭𱪵所准於

Mà bèn cùng khinh lờn lạt, đốt nát thửa tượng, than tro thửa chốn ở.

Truyền kỳ, II, Tản Viên, 40a

俸󰠲 兵焒音音 𱪵悲茹泊葛淋𲈾䜹

Bỗng đâu binh lửa ầm ầm. Tro bay nhà bạc, cát lầm cửa thơ.

Phan Trần, 4b