Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
㩫𥙩尼箕麻淬吏尼意 可默𱩘戦
Chắt lấy nơi kia mà rót lại nơi ấy, khả mặc rửa chén.
Thi kinh B, IV, 37a
〇 埃咍扲種煩 麻㐱𫏾𫽄𥙩渃𱩘𢬣
Ai hay cầm giống phiền, mà chỉn trước chẳng lấy nước rửa tay.
Thi diễn, 124b