Entry 𱦉 |
𱦉 lách |
|
#C2: 瀝 → 𱦉 lịch |
◎ Một bộ phận trong phủ tạng động vật.
|
脾臟𦲿𱦉式鐄 “Tỳ tạng”: lá lách thức vàng. Ngọc âm, 14b |
𱦉 rách |
|
#C2: 瀝 → 𱦉 lịch |
◎ Như 𱤽 rách
|
弊袴𱦉里㐌门旦𦡟 “Tệ khóa”: rách rưới đã mòn đến lưng. Ngọc âm, 20a |
〇 紈袴𱦉哩卞曳 “Hoàn khố”: rách rưới bện dây. Ngọc âm, 20a |
𱦉 rạch |
|
#C2: 瀝 → 𱦉 lịch |
◎ Rạch ròi: rành mạch, rõ ràng.
|
闭除𥪝胣 怨讐 朗𡎢払買𢪀朱𱦉洡 Bấy giờ trong dạ oán thù. Lặng ngồi chàng mới nghĩ cho rạch ròi. Trinh thử, 11b |
𱦉 sạch |
|
#F2: thuỷ 氵⿰歷 → 𱤽 lịch | C2: 瀝 → 𱦉 lịch |
◎ Như 石 sạch
|
㐱隊𬉵奥𱦉 速曳𫜵丙貝掄 Chỉn đòi mặc áo sạch, tóc dài làm biếng búi lọn. Phật thuyết, 15a |
〇 恳於童貞𱦉仕𱜙代 Khấn ở đồng trinh sạch sẽ trọn đời. Ông Thánh, 1a |
〇 拯𥙩些𫜵𱦉麻朱於共 Chẳng lấy [coi] ta làm [là] trong sạch mà cho ở cùng. Thi kinh, II, 14a |
〇 枉𠺥蒸吱無據 俸芒蒸名拯𱦉 Uổng chịu chưng chê vô cớ, bỗng mang chưng danh chẳng sạch. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 7a |
〄 Hết nhẵn, không còn gì.
|
軍𭉆事徹胡 𱥯尚𪘵𤽸折和𱦉空 Ba quân giận sự triệt Hồ [trỏ việc Lý Nam Đế bị thua quân Ngô ở hồ Điển Triệt]. Mấy thằng răng trắng giết hoà sạch không. Thiên Nam, 40b |
〇 𱦉𥑥生[撅]朱苔襊貪 Sạch sành sanh quét cho đầy túi tham. Truyện Kiều, 13a |
〇 𦹵穭𫜵㐌𱦉耒 渃潙𨑮群度𱥺𠄩 Cỏ lúa làm đã sạch rồi. Nước ruộng vơi mười còn độ một hai. Hợp thái, 9a |