Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𱦉
𱦉 lách
#C2: 瀝 → 𱦉 lịch
◎ Một bộ phận trong phủ tạng động vật.

脾臟𦲿𱦉式鐄

“Tỳ tạng”: lá lách thức vàng.

Ngọc âm, 14b

𱦉 rách
#C2: 瀝 → 𱦉 lịch
◎ Như 𱤽 rách

弊袴𱦉里㐌门旦𦡟

“Tệ khóa”: rách rưới đã mòn đến lưng.

Ngọc âm, 20a

紈袴𱦉哩卞曳

“Hoàn khố”: rách rưới bện dây.

Ngọc âm, 20a

𱦉 rạch
#C2: 瀝 → 𱦉 lịch
◎ Rạch ròi: rành mạch, rõ ràng.

闭除𥪝胣 怨讐 朗𡎢払買𢪀朱𱦉洡

Bấy giờ trong dạ oán thù. Lặng ngồi chàng mới nghĩ cho rạch ròi.

Trinh thử, 11b

𱦉 sạch
#F2: thuỷ 氵⿰歷 → 𱤽 lịch | C2: 瀝 → 𱦉 lịch
◎ Như 石 sạch

㐱隊𬉵奥𱦉 速曳𫜵丙貝掄

Chỉn đòi mặc áo sạch, tóc dài làm biếng búi lọn.

Phật thuyết, 15a

恳於童貞𱦉仕𱜙代

Khấn ở đồng trinh sạch sẽ trọn đời.

Ông Thánh, 1a

拯𥙩些𫜵󰜰𱦉麻朱於共

Chẳng lấy [coi] ta làm [là] trong sạch mà cho ở cùng.

Thi kinh, II, 14a

枉𠺥蒸吱無據 俸芒蒸名拯𱦉

Uổng chịu chưng chê vô cớ, bỗng mang chưng danh chẳng sạch.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 7a

〄 Hết nhẵn, không còn gì.

󰬾軍𭉆事徹胡 𱥯尚𪘵𤽸折和𱦉空

Ba quân giận sự triệt Hồ [trỏ việc Lý Nam Đế bị thua quân Ngô ở hồ Điển Triệt]. Mấy thằng răng trắng giết hoà sạch không.

Thiên Nam, 40b

𱦉𥑥生[撅]朱苔襊貪

Sạch sành sanh quét cho đầy túi tham.

Truyện Kiều, 13a

𦹵穭𫜵㐌𱦉耒 渃󱤅潙𨑮群度𱥺𠄩

Cỏ lúa làm đã sạch rồi. Nước ruộng vơi mười còn độ một hai.

Hợp thái, 9a