Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𱣩
𱣩 bông
#F2: mộc 木⿰𱽐 bông
◎ Chất sợi trong quả một vài loài cây.

橅𱣩請銀𨱽𨑮󱙥掘

Vồ bông thỉnh ngân dài mươi sải quất.

Thiếu Thất, 38a

𱣩 vông
#F2: mộc 木⿰𱽐 bông
◎ Một loài cây mọc hoang dại ở nhiều nơi, hoa đỏ chót, kết vài ba bông thành chùm.

英𤴬 𫜵牢麻𩈘𬦃似花𱣩 古𢬣𧷺如嗡𥿗

Anh đau làm sao mà mặt đỏ tựa hoa vông, cổ tay tròn như ống chỉ.

Sơn hậu, 26a

𱣩 vồng
#F2: mộc 木⿰芃 bông
◎ Ngọn cây cải vươn cao lên và già cứng đi (còn gọi là ngồng).

埃𫜵朱𦰦碎𱣩 朱荼碎𤹪 朱𫯳碎吱

Ai làm cho cải tôi vồng. Cho dưa tôi khú, cho chồng tôi chê.

Lý hạng, 48b