Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𣎃仲秋渃𱢀倍欣 𣎃仲春渃朝𡮈吏
Tháng trọng thu nước sớm bội hơn. Tháng trọng xuân nước triều nhỏ lại.
Huấn hài, 10a
〇 𱢀𠫾吏饒盘泊
Sớm hôm đi lại cùng nhau bàn bạc.
Hợp quần, Tựa, 4a