Entry 𱟎 |
𱟎 chán |
|
#tâm忄⿰戰 → 戦 chiến |
◎ Như 𱞰 chán
|
胣𥪝㐌𱟎𩈘外拱輕 Dạ trong đã chán, mặt ngoài cũng khinh. Đại Nam, 63a |
〇 埃拯 別𱟎𠁀𱺵沛 倍鐄之麻𢠼𨖲仙 Ai chẳng biết chán đời là phải. Vội vàng chi mà mải lên tiên. Yên Đổ, 10b |
〇 𱥺坊𧞿𧙟 𡥵如布 𠀧𡦂嘵嗷𡢼𱟎𫯳 Một phường rách rưới con như bố. Ba chữ nghêu ngao vợ chán chồng. Giai cú, 14a |
〇 𤯨辰固𣅶 𩛂𥸷𱟎茶 Sống thì có lúc no xôi chán chè. Lý hạng, 17a |
𱟎 chiến |
|
#F2: tâm 忄⿰戰 → 戦chiến: chán |
◎ {Chuyển dụng}. Đánh trận.
|
𱟎和拉産𠄩排 𢚁𢬣柴署摱𠊛𠻀𪡔 Chiến hoà sắp sẵn hai bài. Cậy tay thầy thợ, mướn người dò la. Truyện Kiều, 29b |